🔍
Search:
THƯỜNG XUYÊN
🌟
THƯỜNG XUYÊN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
같은 일이 잇따라 매우 잦게.
1
RẤT THƯỜNG XUYÊN:
Cùng một việc rất thường xuyên liên tục.
-
☆☆
Danh từ
-
1
흔히 그러는 일.
1
ĐIỀU THƯỜNG XUYÊN:
Việc thường xảy ra.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
같은 일이 되풀이되는 간격이 짧게.
1
THƯỜNG XUYÊN, HAY:
Cùng một sự việc lặp đi lặp lại với khoảng thời gian ngắn.
-
Động từ
-
1
자꾸 들어왔다 나갔다 하다.
1
RA VÀO THƯỜNG XUYÊN:
Đi vào rồi đi ra thường xuyên.
-
Phó từ
-
1
어떤 일이나 현상 등이 일어나는 횟수가 많게.
1
MỘT CÁCH THƯỜNG XUYÊN:
Sự việc hay hiện tượng... nào đó diễn ra một cách nhiều lần.
-
None
-
1
인간의 교육은 가정, 학교, 사회에서 살아 있는 동안 계속해서 이루어져야 한다는 교육관.
1
GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN:
Quan điểm việc giáo dục con người phải được thực hiện liên tục trong quá trình sống trong gia đình, nhà trường, xã hội.
-
Tính từ
-
1
드나들거나 연락하는 일 등이 매우 자주 있다.
1
THƯỜNG XUYÊN, LIÊN TỤC:
Việc qua lại hoặc liên lạc rất đều đặn.
-
☆
Tính từ
-
1
여러 번 반복되는 간격이 매우 짧다.
1
LTHƯỜNG XUYÊN:
Khoảng cách được lặp lại nhiều lần rất ngắn.
-
2
자주 있다.
2
THƯỜNG HAY:
Thường có.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 일이 매우 자주 있음을 나타내는 표현.
1
THƯỜNG XUYÊN, THƯỜNG HAY:
Cấu trúc thể hiện sự thường xuyên diễn ra của một sự việc xuất hiện ở vế trước.
-
☆
Tính từ
-
1
어떤 일이나 현상 등이 일어나는 횟수가 많다.
1
THƯỜNG XUYÊN, THƯỜNG HAY:
Sự việc hay hiện tượng... nào đó diễn ra nhiều lần.
-
Động từ
-
1
같은 일이나 상황을 계속 반복하다.
1
LIÊN TỤC, THƯỜNG XUYÊN, LẶP ĐI LẶP LẠI:
Lặp lại liên tục cùng một việc hay tình huống.
-
Động từ
-
1
같은 약이나 음식을 오랫동안 계속해서 먹다.
1
ĂN THƯỜNG XUYÊN, UỐNG DÀI HẠN, UỐNG LÂU DÀI, UỐNG TRƯỜNG KỲ:
Liên tục ăn uống cùng một loại thức ăn hay thuốc trong thời gian dài.
-
Phó từ
-
1
힘들거나 어렵지 않게.
1
UNG DUNG, NHÀN NHÃ, THOẢI MÁI:
Một cách không vất vả hay khó khăn.
-
2
어떤 일이 일어날 가능성이 많게.
2
DỄ HAY, THƯỜNG XUYÊN:
Nhiều khả năng việc nào đó sẽ xảy ra.
-
3
금방이나 길지 않은 시간 후에.
3
MỚI ĐÂY, TỨC THÌ:
Vừa mới hoặc sau thời gian không dài.
-
Phó từ
-
1
힘들거나 어렵지 않게.
1
MỘT CÁCH DỄ DÀNG:
Một cách không vất vả hay khó khăn.
-
2
어떤 일이 일어날 가능성이 많게.
2
DỄ HAY, THƯỜNG XUYÊN:
Nhiều khả năng việc nào đó sẽ xảy ra.
-
3
금방이나 길지 않은 시간 후에.
3
CHẲNG BAO LÂU, CHƯA ĐƯỢC BAO LÂU:
Vừa mới hoặc sau thời gian không dài.
-
Danh từ
-
1
같은 약이나 음식을 오랫동안 계속해서 먹음.
1
VIỆC ĂN THƯỜNG XUYÊN, VIỆC UỐNG TRƯỜNG KỲ, VIỆC UỐNG DÀI HẠN, VIỆC UỐNG LIÊN TỤC:
Việc liên tục ăn cùng một loại thức ăn hay thuốc trong thời gian dài.
-
☆☆☆
Phó từ
-
7
바르고 선하게.
7
MỘT CÁCH TỬ TẾ:
Một cách đúng đắn và lương thiện. .
-
8
칭찬할 만큼 아주 훌륭하고 좋게.
8
MỘT CÁCH GIỎI GIANG, MỘT CÁCH KHÉO LÉO:
Một cách rất xuất sắc và tốt đẹp đến mức đáng khen.
-
1
익숙하고 솜씨 있게.
1
MỘT CÁCH GIỎI, MỘT CÁCH TỐT:
Một cách thành thạo và có tài.
-
2
분명하고 정확하게.
2
MỘT CÁCH RÕ RÀNG:
Một cách hiển hiện và chính xác.
-
3
아주 적절하고 알맞게.
3
MỘT CÁCH VỪA ĐÚNG, MỘT CÁCH VỪA VẶN:
Một cách rất hợp lí và phù hợp.
-
4
아무 탈 없이 편안하게.
4
MỘT CÁCH BÌNH AN:
Một cách thoải mái không có bất cứ chuyện gì xảy ra.
-
9
버릇처럼 자주.
9
HAY, THƯỜNG XUYÊN:
Thường xuyên như thói quen.
-
12
생각이 매우 깊고 조심스럽게.
12
MỘT CÁCH ĐÚNG ĐẮN, MỘT CÁCH CẨN TRỌNG:
Một cách có suy nghĩ sâu sắc và cẩn thận.
-
11
관심을 집중해서 주의 깊게.
11
MỘT CÁCH KỸ CÀNG:
Tập trung sự quan tâm và chú ý một cách sâu sắc.
-
5
충분히 만족스럽게.
5
MỘT CÁCH THOẢI MÁI, MỘT CÁCH XẢ LÁNG:
Một cách đủ hài lòng.
-
14
성질이나 성향이 어떤 상태가 되거나 어떤 행동을 하기 쉽게.
14
MỘT CÁCH DỄ, MỘT CÁCH HAY:
Một cách dễ biến thành trạng thái nào đó của tính chất, tính cách hay dễ thực hiện hành động nào đó.
-
13
기능이나 효과가 만족스럽게.
13
MỘT CÁCH TỐT, MỘT CÁCH HỢP:
Một cách hài lòng về chức năng hay hiệu quả.
-
6
친절하고 정성스럽게.
6
MỘT CÁCH CHU ĐÁO:
Một cách thân thiện và hết mình.
-
10
아주 멋지고 예쁘게.
10
MỘT CÁCH LỘNG LẪY, MỘT CÁCH ĐẸP ĐẼ:
Một cách rất cuốn hút và xinh đẹp.
-
15
부유하고 만족스럽게.
15
MỘT CÁCH SUNG SƯỚNG, MỘT CÁCH SUNG TÚC:
Một cách giàu có và hài lòng.
🌟
THƯỜNG XUYÊN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
춥거나 무섭거나 화가 나서 몸이 자꾸 크게 떨리다. 또는 몸을 자꾸 크게 떨다.
1.
RUN BẮN, RUN BẦN BẬT, RUN LẬP CẬP:
Cơ thể thường xuyên bị run mạnh vì lạnh, sợ hay tức giận. Hoặc thường xuyên run mạnh cơ thể.
-
Động từ
-
1.
어디에 붙어 있던 물건이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
ĐƯA LÊN ĐƯA XUỐNG:
Đồ vật đang dính vào đâu đó thường xuyên được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
어깨나 엉덩이 등이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
3.
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Vai hay mông hay được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2.
마음이 자꾸 들뜨고 흥분해서 움직이다. 또는 그렇게 하다.
2.
BỒN CHỒN, XỐN XANG, XAO XUYẾN:
Lòng thường hay xao động, hưng phấn và bồi hồi. Hoặc làm cho như thế.
-
4.
시끄럽고 급하게 서둘러 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4.
HUYÊN NÁO:
Thường hay vội vàng di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.
-
Tính từ
-
1.
자주 보거나 듣지 않아 익숙하지 않다.
1.
LẠ:
Không quen thuộc do không nhìn hay nghe thường xuyên.
-
2.
처음 하는 일이어서 서투르다.
2.
LẠ LẪM:
Bỡ ngỡ vì là công việc làm lần đầu tiên.
-
Danh từ
-
1.
신문이나 잡지 등에 원고를 자주 보내는 사람.
1.
CỘNG TÁC VIÊN TÒA SOẠN:
Người thường xuyên gửi bản thảo cho tạp chí hay báo.
-
Tính từ
-
1.
어떤 현상이나 일이 한두 번이 아니라 흔하게 자주 있다.
1.
TÁI DIỄN LIÊN TIẾP:
Hiện tượng hay việc nào đó thường xuyên hiện hữu không phải chỉ một hai lần.
-
Động từ
-
1.
어디에 붙어 있던 물건이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
ĐỘNG ĐẬY, NHẤP NHÔ, NÂNG LÊN HẠ XUỐNG:
Đồ vật đang dính vào đâu đó thường xuyên được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
어깨나 엉덩이 등이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
3.
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Vai hay mông thường hay được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2.
마음이 자꾸 들뜨고 흥분해서 움직이다. 또는 그렇게 하다.
2.
BỒN CHỒN, XỐN XANG, XAO XUYẾN:
Lòng thường hay xao động vì hưng phấn và bồi hồi. Hoặc làm cho như thế.
-
4.
시끄럽고 급하게 서둘러 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4.
NÁO LOẠN NHỐN NHÁO, LÀM NÁO LOẠN:
Thường hay vội vàng di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.
-
Danh từ
-
1.
가벼운 병을 자주 앓는 일.
1.
SỰ ỐM VẶT, BỆNH LẶT VẶT:
Việc thường xuyên đau ốm vì bệnh lặt vặt. Hoặc bệnh như vậy.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
즐겁게 마음껏 누리다.
1.
TẬN HƯỞNG:
Thỏa thích hưởng thụ một cách vui vẻ.
-
2.
어떤 것을 좋아하여 자주 하다.
2.
THÍCH, THÍCH THÚ:
Thích nên thường xuyên làm cái nào đó.
-
Danh từ
-
1.
돈이나 재물을 걸고 하는 내기를 버릇처럼 자주 하는 사람.
1.
CON BẠC:
Người thường xuyên đặt tiền hay tài sản và cá cược như một thói quen.
-
Động từ
-
1.
몸이 약해서 자주 오래 아파하다.
1.
CỨ BỆNH RỀ RỀ, BỆNH KINH NIÊN:
Vì cơ thể yếu nên thường xuyên đau ốm triền miên.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
멀리 떨어져 있거나 자주 만나지 않는 사람의 사정이나 상황을 알리는 말이나 글.
1.
TIN TỨC:
Lời nói hoặc văn bản cho biết sự tình hay tình trạng của người ở cách xa hoặc không thường xuyên gặp.
-
Danh từ
-
1.
생산물이 여러 곳에서 모여들었다가 다시 흩어져 나가는 곳.
1.
NƠI TẬP HỢP VÀ PHÂN PHỐI:
Nơi các sản phẩm từ nhiều nguồn khác nhau tập trung lại và phân tán đi các nơi khác.
-
2.
사람이 자주 모였다가 흩어졌다가 하는 곳.
2.
NƠI TỤ HỌP GIẢI TÁN:
Nơi mọi người thường xuyên tập trung nhau lại rồi lại phân tán đi nhiều chỗ khác.
-
Tính từ
-
1.
(비유적으로) 살아가는 동안에 불행과 불운이 자주 있다.
1.
ĐEN ĐỦI, BẤT HẠNH:
(cách nói ẩn dụ) Điều bất hạnh và sự không may thường xuyên xảy ra trong cuộc sống.
-
Danh từ
-
1.
아침에 바꾸고 저녁에 고친다는 뜻으로, 계획이나 결정을 일관성이 없이 자주 고침.
1.
SÁNG ĐỔI TỐI SỬA:
Cách nói để chỉ việc ban sáng thì thay đổi và ban tối lại sửa, với ý nói thường xuyên thay đổi kế hoạch và quyết định một cách không nhất quán.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
정해 놓고 자주 가는 가게.
1.
MỐI QUEN, TIỆM QUEN:
Cửa hàng mà mình đã định và thường xuyên tới mua hàng.
-
2.
가게에 자주 오는 손님.
2.
KHÁCH QUEN:
Khách thường xuyên đến cửa hàng.
-
-
1.
매우 자주.
1.
(MỘT NGÀY MƯỜI HAI LẦN) TỐI NGÀY, SUỐT NGÀY:
Rất thường xuyên.
-
Danh từ
-
1.
자주 문제를 일으키는 사람.
1.
KẺ CHUYÊN GÂY RẮC RỐI, NGƯỜI GÂY RẮC RỐI:
Người thường xuyên gây ra các vấn đề.
-
-
1.
일을 너무 벌여 놓거나 하던 일을 자꾸 바꾸면 아무런 성과가 없으니 어떤 일이든 한 가지 일을 끝까지 하여야 성공할 수 있다.
1.
(DÙ CÓ ĐÀO GIẾNG THÌ CŨNG HÃY ĐÀO MỘT GIẾNG THÔI):
Nếu thường xuyên thay đổi việc vốn đang làm hoặc bày ra quá nhiều rồi để đấy thì sẽ không có thành quả gì nên dù làm việc gì cũng phải làm một việc đến tận cùng thì mới có thể thành công.
-
Động từ
-
1.
물건이나 장소 등을 좋아하여 자주 사용하다.
1.
CHUỘNG DÙNG, ƯA DÙNG:
Thích đồ vật hay địa điểm... và thường xuyên sử dụng.
-
Danh từ
-
1.
(놀리는 말로) 방귀를 자주 뀌는 사람.
1.
TÊN RẮM THỐI:
(cách nói trêu chọc) Người thường xuyên đánh rắm.